かかる 求める 下さる Nghĩa là gì かかる もとめる くださる
かかる 求める 下さる Nghĩa là gì かかる もとめる くださる
かかる 求める 下さる Nghĩa là gì かかる もとめる くださる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : かかる 求める 下さる
かかる
Cách đọc : かかる
Ý nghĩa : bị trúng, bị mắc (bệnh)
Ví dụ :
彼女はインフルエンザにかかっていますね。
Cô ấy đã bị mắc bệnh cúm
求める
Cách đọc : もとめる
Ý nghĩa : tìm kiếm, yêu cầu
Ví dụ :
子供は親の愛を求めます。
Bọn trẻ cần tới tình yêu của cha mẹ
下さる
Cách đọc : くださる
Ý nghĩa : cho (kính ngữ)
Ví dụ :
先生が手紙を下さいました。
Tôi đã nhận được thư từ giáo viên
Trên đây là nội dung bài viết : かかる 求める 下さる Nghĩa là gì かかる もとめる くださる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.