tiếng địa phương, phương ngữ, hiếm có, ít có, anh em sinh đôi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tiếng địa phương, phương ngữ, hiếm có, ít có, anh em sinh đôi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiếng địa phương, phương ngữ hiếm có, ít có anh em sinh đôi
tiếng địa phương, phương ngữ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 方言
Cách đọc : ほうげん
Ví dụ :
anh ta nói tiếng địa phương
彼は方言で話します。
hiếm có, ít có
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : まれ
Cách đọc : まれ
Ví dụ :
anh ta hiếm khi xin nghỉ làm
彼が仕事を休むのはまれです。
anh em sinh đôi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 双子
Cách đọc : ふたご
Ví dụ :
bạn tới sinh đôi đấy
友達に双子が生まれたよ。
Trên đây là nội dung bài viết : tiếng địa phương, phương ngữ, hiếm có, ít có, anh em sinh đôi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.