phanh xe, mạnh mẽ, viên chức chính phủ tiếng Nhật là gì ?
phanh xe, mạnh mẽ, viên chức chính phủ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phanh xe, mạnh mẽ, viên chức chính phủ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phanh xe mạnh mẽ viên chức chính phủ
phanh xe
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ブレーキ
Cách đọc : ブレーキ
Ví dụ :
vì đèn đỏ mà tôi đã dẫm phanh
赤信号でブレーキを踏んだの。
mạnh mẽ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 力強い
Cách đọc : ちからづよい
Ví dụ :
Anh ấ diễn xuất mạnh mẽ nhỉ
彼は力強い演技をするね。
viên chức chính phủ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 役人
Cách đọc : やくにん
Ví dụ :
chú tôi đã làm viên chức chính phủ 30 năm
叔父は役人として30年働きました。
Trên đây là nội dung bài viết : phanh xe, mạnh mẽ, viên chức chính phủ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.