chỗ ngồi, thịnh vượng, số tiếng Nhật là gì ?

chỗ ngồi, thịnh vượng, số tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chỗ ngồi, thịnh vượng, số tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
chỗ ngồi, thịnh vượng, số tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chỗ ngồi thịnh vượng số

chỗ ngồi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 座席
Cách đọc : ざせき
Ví dụ :
Ghế của máy bay rộng rãi lắm đó
飛行機の座席はゆったりしていたよ。

thịnh vượng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 盛ん
Cách đọc : さかん
Ví dụ :
thành phố đó rất phát triển thương nghiệp
その都市は商業が盛んよ。

số

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ナンバー
Cách đọc : ナンバー
Ví dụ :
bạn có nhớ số của chiếc xe đó không
その車のナンバーを覚えていますか。

Trên đây là nội dung bài viết : chỗ ngồi, thịnh vượng, số tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!