gậy đánh bóng, kêu lên, hét lên, một mặt, phương diện khác tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
gậy đánh bóng, kêu lên, hét lên, một mặt, phương diện khác tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : gậy đánh bóng kêu lên, hét lên một mặt, phương diện khác
gậy đánh bóng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : バット
Cách đọc : バット
Ví dụ :
chiếc gậy đánh bóng này được làm bằng kim loại
このバットは金属でできています。
kêu lên, hét lên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 叫び
Cách đọc : さけび
Ví dụ :
không ai nghe thấy tiếng gào thét trong tim cô ấy
彼女の心の叫びに誰も気付かなかったよ。
một mặt, phương diện khác
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一面
Cách đọc : いちめん
Ví dụ :
bên ngoài một phần đã bị bao phủ bởi tuyết rồi
外は一面の雪景色だったね。
Trên đây là nội dung bài viết : gậy đánh bóng, kêu lên, hét lên, một mặt, phương diện khác tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.