bãi biển, bỏ nhà đi, khán giả tiếng Nhật là gì ?

bãi biển, bỏ nhà đi, khán giả tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bãi biển, bỏ nhà đi, khán giả tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
bãi biển, bỏ nhà đi, khán giả tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bãi biển bỏ nhà đi khán giả

bãi biển

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 浜辺
Cách đọc : はまべ
Ví dụ :
tại bãi biển tôi đã nhặt rất nhiều vỏ sõ đẹp
浜辺できれいな貝がらを拾いました。

bỏ nhà đi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 家出
Cách đọc : いえで
Ví dụ :
con trai ông ta đã bỏ nhà đi rồi
彼の息子が家出したそうよ。

khán giả

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 観衆
Cách đọc : かんしゅう
Ví dụ :
sân vận động chật kín khán giả
スタジアムは観衆で満員だったよ。

Trên đây là nội dung bài viết : bãi biển, bỏ nhà đi, khán giả tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!