ngắm trăng, ngô, bắp ngô, kéo giãn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngắm trăng, ngô, bắp ngô, kéo giãn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngắm trăng ngô, bắp ngô kéo giãn
ngắm trăng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 月見
Cách đọc : つきみ
Ví dụ :
tôi rất mong chở ngắm trăng vào tháng 9
9月には月見を楽しみます。
ngô, bắp ngô
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : とうもろこし
Cách đọc : とうもろこし
Ví dụ :
bắp ngô này rất ngọt và ngon
このとうもろこしは甘くておいしい。
kéo giãn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 引き伸ばす
Cách đọc : ひきのばす
Ví dụ :
hãy kéo dãn bức ảnh này ra
この写真を引き伸ばしてください。
Trên đây là nội dung bài viết : ngắm trăng, ngô, bắp ngô, kéo giãn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.