dẫn dắt, cay, ghi chú tiếng Nhật là gì ?

dẫn dắt, cay, ghi chú tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

dẫn dắt, cay, ghi chú tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
dẫn dắt, cay, ghi chú tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dẫn dắt cay ghi chú

dẫn dắt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 連れる
Cách đọc : つれる
Ví dụ :
tôi đã dẫn bọn trẻ đến trung tâm thương mại
子供を連れてデパートに行った。

cay

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 辛い
Cách đọc : からい
Ví dụ :
Trưởng phòng đã đưa ra đánh giá cay nghiệt (không tốt) với công việc của tôi
部長は僕の仕事に辛い評価を出したんだ。

ghi chú

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : ちゅう
Ví dụ :
hãy đọc kĩ chú thích
詳しくは注を読んでください。

Trên đây là nội dung bài viết : dẫn dắt, cay, ghi chú tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!