khách du lịch, quần chúng, khinh suất, cẩu thả tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
khách du lịch, quần chúng, khinh suất, cẩu thả tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khách du lịch quần chúng khinh suất, cẩu thả
khách du lịch
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 旅客
Cách đọc : りょかく
Ví dụ :
Trong chuyến bay đó có nhiều khách nước ngoài
その便は外国人の旅客が多かったよ。
quần chúng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 群集
Cách đọc : ぐんしゅう
Ví dụ :
hàng trăm người đang tập trung
数百人の群集が集まっているの。
khinh suất, cẩu thả
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぞんざい
Cách đọc : ぞんざい
Ví dụ :
cách hỏi thô lỗ như vậy không tốt đâu
そんなぞんざいな口のききかたはよくないよ。
Trên đây là nội dung bài viết : khách du lịch, quần chúng, khinh suất, cẩu thả tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.