viết chính tả, cứng rắn, rắn chắc, nam tính tiếng Nhật là gì ?

viết chính tả, cứng rắn, rắn chắc, nam tính tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

viết chính tả, cứng rắn, rắn chắc, nam tính tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
viết chính tả, cứng rắn, rắn chắc, nam tính tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : viết chính tả cứng rắn, rắn chắc nam tính

viết chính tả

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 書き取り
Cách đọc : かきとり
Ví dụ :
chúng tôi mỗi sáng đều luyện viết kanji
僕たちは毎朝漢字の書き取りをします。

cứng rắn, rắn chắc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : かちかち
Cách đọc : かちかち
Ví dụ :
Cái ao đã đông cứng lại
池がかちかちに凍っています。

nam tính

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 男性的
Cách đọc : だんせいてき
Ví dụ :
anh ta là một người rất nam tính
彼はとても男性的な人です。

Trên đây là nội dung bài viết : viết chính tả, cứng rắn, rắn chắc, nam tính tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!