thu hẹp lại, làm nhỏ lại, văn nói, thành ngữ tiếng Nhật là gì ?

thu hẹp lại, làm nhỏ lại, văn nói, thành ngữ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thu hẹp lại, làm nhỏ lại, văn nói, thành ngữ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
thu hẹp lại, làm nhỏ lại, văn nói, thành ngữ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thu hẹp lại, làm nhỏ lại văn nói thành ngữ

thu hẹp lại, làm nhỏ lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 狭める
Cách đọc : せばめる
Ví dụ :
hãy thu hẹp phạm vị lại hơn nữa
もっと範囲を狭めて探しましょう。

văn nói

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 話し言葉
Cách đọc : はなしことば
Ví dụ :
văn nói và văn viết có khác nhau một chút
話し言葉と書き言葉は少し違いますね。

thành ngữ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 慣用句
Cách đọc : かんようく
Ví dụ :
“Tay trống không” là 1 câu thành ngữ
「手が空く」は慣用句です。

Trên đây là nội dung bài viết : thu hẹp lại, làm nhỏ lại, văn nói, thành ngữ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!