lúa mì, thượng lưu, thượng nguồn, thần đạo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
lúa mì, thượng lưu, thượng nguồn, thần đạo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lúa mì thượng lưu, thượng nguồn thần đạo
lúa mì
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 麦
Cách đọc : むぎ
Ví dụ :
ở cánh đồng này người ta đang trồng lúa mì
この畑では麦を作っています。
thượng lưu, thượng nguồn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 上流
Cách đọc : じょうりゅう
Ví dụ :
Trên thượng lưu có con thác
上流には滝があります。
thần đạo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 神道
Cách đọc : しんとう
Ví dụ :
gia đình của cô ấy theo thần đạo
彼女の家は神道です。
Trên đây là nội dung bài viết : lúa mì, thượng lưu, thượng nguồn, thần đạo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.