thoải mái, vui tính, thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng, bình thường tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thoải mái, vui tính, thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng, bình thường tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thoải mái, vui tính thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng bình thường
thoải mái, vui tính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 愉快
Cách đọc : ゆかい
Ví dụ :
Họ là những người rất vui tính.
彼らはとても愉快な人たちです。
thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 上旬
Cách đọc : じょうじゅん
Ví dụ :
Thượng tuần tháng 7 có lễ hội mùa hè diễn ra đấy.
7月上旬に夏祭りがありますよ。
bình thường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 平凡
Cách đọc : へいぼん
Ví dụ :
Anh ấy là một người vô cùng bình thường.
彼はごく平凡な人です。
Trên đây là nội dung bài viết : thoải mái, vui tính, thượng tuần, 10 ngày đầu của tháng, bình thường tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.