đến, chạm tới, cưỡng chế, hạt nhân tiếng Nhật là gì ?
đến, chạm tới, cưỡng chế, hạt nhân tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đến, chạm tới, cưỡng chế, hạt nhân tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đến, chạm tới cưỡng chế hạt nhân
đến, chạm tới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 及ぶ
Cách đọc : およぶ
Ví dụ :
Xin lỗi vì đã làm phiền tới tận cả anh
あなたにまで迷惑が及んでごめんなさい。
cưỡng chế
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 強制
Cách đọc : きょうせい
Ví dụ :
Họ bị phạt lao động cưỡng chế.
彼らは労働を強制されたんだ。
hạt nhân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 核
Cách đọc : かく
Ví dụ :
Chúng ta nên phòng ngừa chiến tranh hạt nhân một cách tuyệt đối.
核戦争は絶対に防ぐべきよ。
Trên đây là nội dung bài viết : đến, chạm tới, cưỡng chế, hạt nhân tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.