đường chân trời, nhiệm vụ, nghĩa vụ, trở thành đục tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đường chân trời, nhiệm vụ, nghĩa vụ, trở thành đục tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đường chân trời nhiệm vụ, nghĩa vụ trở thành đục
đường chân trời
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 地平線
Cách đọc : ちへいせん
Ví dụ :
Mặt trời lặn xuống đường chân trời rồi.
地平線に夕日が沈むところだったの。
nhiệm vụ, nghĩa vụ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 務め
Cách đọc : つとめ
Ví dụ :
Bảo vệ mọi người là nhiệm vụ của tôi.
人々を守るのが私の務めです。
trở thành đục
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 濁る
Cách đọc : にごる
Ví dụ :
Nước trong cái ao đó đục nhỉ.
その池の水は濁っているね。
Trên đây là nội dung bài viết : đường chân trời, nhiệm vụ, nghĩa vụ, trở thành đục tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.