nhóm, đội, hiệp ước, điều tra tiếng Nhật là gì ?

nhóm, đội, hiệp ước, điều tra tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhóm, đội, hiệp ước, điều tra tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhóm, đội hiệp ước điều tra

nhóm, đội

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 同士
Cách đọc : どうし
Ví dụ :
Anh ấy và tôi là anh em họ.
彼と私はいとこ同士です。

hiệp ước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 条約
Cách đọc : じょうやく
Ví dụ :
Hiệp ước đã được kí kết giữa hai nước.
2国間で条約が結ばれました。

điều tra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 捜査
Cách đọc : そうさ
Ví dụ :
Vụ án giết người đó tiếp tục được điều tra trong 2 năm.
その殺人事件の捜査は2年間続きました。

Trên đây là nội dung bài viết : nhóm, đội, hiệp ước, điều tra tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!