chim nhỏ, bế mạc, bóng đèn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chim nhỏ, bế mạc, bóng đèn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chim nhỏ bế mạc bóng đèn
chim nhỏ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 小鳥
Cách đọc : ことり
Ví dụ :
Tôi được mua cho một chú chim nhỏ vào dịp sinh nhật.
誕生日に小鳥を買ってもらいました。
bế mạc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 閉会
Cách đọc : へいかい
Ví dụ :
Hội trưởng đã đưa ra một lời chào bế mạc hội nghị.
会長が閉会の挨拶をしました。
bóng đèn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 電球
Cách đọc : でんきゅう
Ví dụ :
Vì bóng đèn bị cháy rồi hãy thay bóng mới thôi.
電球が切れたので交換しましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : chim nhỏ, bế mạc, bóng đèn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.