số lẻ, thầy chùa, nhà sư, vườn bách thảo tiếng Nhật là gì ?
số lẻ, thầy chùa, nhà sư, vườn bách thảo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
số lẻ, thầy chùa, nhà sư, vườn bách thảo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : số lẻ thầy chùa, nhà sư vườn bách thảo
số lẻ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 奇数
Cách đọc : きすう
Ví dụ :
3 là số lẻ.
3は奇数です。
thầy chùa, nhà sư
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : お坊さん
Cách đọc : おぼうさん
Ví dụ :
Sư thầy đang ra khỏi chùa kìa.
お寺からお坊さんが出て来ましたよ。
vườn bách thảo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 植物園
Cách đọc : しょくぶつえん
Ví dụ :
Trong vườn bách thảo có rất nhiều loài hoa quý hiếm.
植物園には珍しい花がたくさんありますね。
Trên đây là nội dung bài viết : số lẻ, thầy chùa, nhà sư, vườn bách thảo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.