đại hội cổ đông, chỉ huy, cao lên, được nâng lên tiếng Nhật là gì ?

đại hội cổ đông, chỉ huy, cao lên, được nâng lên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đại hội cổ đông, chỉ huy, cao lên, được nâng lên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đại hội cổ đông chỉ huy cao lên, được nâng lên

đại hội cổ đông

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 総会
Cách đọc : そうかい
Ví dụ :
Đại hội cổ đông tháng tới được tổ chức ở Tokyo.
来月の総会は東京で行われます。

chỉ huy

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 指揮
Cách đọc : しき
Ví dụ :
Anh ấy nắm quyền chỉ huy của dự án đó.
彼がそのプロジェクトの指揮を取ったの。

cao lên, được nâng lên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 高まる
Cách đọc : たかまる
Ví dụ :
Tiếng nói phản đối với kế hoạch đó ngày càng dâng cao
その計画に対する反対の声が高まっているわ。

Trên đây là nội dung bài viết : đại hội cổ đông, chỉ huy, cao lên, được nâng lên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!