làm cho tỉnh táo, đập vỡ, bánh xe tiếng Nhật là gì ?
làm cho tỉnh táo, đập vỡ, bánh xe tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
làm cho tỉnh táo, đập vỡ, bánh xe tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm cho tỉnh táo đập vỡ bánh xe
làm cho tỉnh táo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 目覚まし
Cách đọc : めざまし
Ví dụ :
Tôi uống cafe để giữ tỉnh táo.
目覚ましにコーヒーを飲んだの。
đập vỡ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 砕く
Cách đọc : くだく
Ví dụ :
Hãy đập nhỏ tảng băng này ra nhé.
氷を細かく砕いてください。
bánh xe
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 車輪
Cách đọc : しゃりん
Ví dụ :
Bánh xe của cái xe tải này có vẻ bền nhỉ.
このトラックの車輪は頑丈そうですね。
Trên đây là nội dung bài viết : làm cho tỉnh táo, đập vỡ, bánh xe tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.