chính nghĩa, công kích, tấn công, nhân cách, tính cách của một người tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chính nghĩa, công kích, tấn công, nhân cách, tính cách của một người tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chính nghĩa công kích, tấn công nhân cách, tính cách của một người
chính nghĩa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正義
Cách đọc : せいぎ
Ví dụ :
Tôi tự hỏi trên thế giới này còn có công lý chính nghĩa hay không.
この世に正義はないのだろうか。
công kích, tấn công
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 襲う
Cách đọc : おそう
Ví dụ :
Những người leo núi đã bị gấu tấn công trên núi đó.
山で登山客が熊に襲われたよ。
nhân cách, tính cách của một người
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 人格
Cách đọc : じんかく
Ví dụ :
Tôi tôn trọng nhân cách của anh ấy.
私は彼の人格を尊敬しています。
Trên đây là nội dung bài viết : chính nghĩa, công kích, tấn công, nhân cách, tính cách của một người tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.