sự miễn thuế, dây điện, bình minh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự miễn thuế, dây điện, bình minh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự miễn thuế dây điện bình minh
sự miễn thuế
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 免税
Cách đọc : めんぜい
Ví dụ :
Mặt hàng này được miễn thuế.
この商品は免税です。
dây điện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 電線
Cách đọc : でんせん
Ví dụ :
Đường dây điện bị gió làm cho lung lay
風で電線が揺れていますね。
bình minh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 明け方
Cách đọc : あけがた
Ví dụ :
Mưa bắt đầu rơi từ khi bình minh lên rồi nhỉ.
明け方に雨が降り始めましたね。
Trên đây là nội dung bài viết : sự miễn thuế, dây điện, bình minh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.