chuyến tham quan, dã ngoại, công việc hàng ngày, khu vui chơi, giải trí tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chuyến tham quan, dã ngoại, công việc hàng ngày, khu vui chơi, giải trí tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chuyến tham quan, dã ngoại công việc hàng ngày khu vui chơi, giải trí
chuyến tham quan, dã ngoại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 遠足
Cách đọc : えんそく
Ví dụ :
Chuyến thăm quan ngày mai sẽ đi đến sở thú.
明日は遠足で動物園に行きます。
công việc hàng ngày
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 日課
Cách đọc : にっか
Ví dụ :
Công việc hằng ngày của tôi là dắt chó đi dạo.
犬の散歩は私の日課です。
khu vui chơi, giải trí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 遊園地
Cách đọc : ゆうえんち
Ví dụ :
Tôi đến khu vui chơi giải trí cùng với đám bạn.
友達と遊園地に行きました。
Trên đây là nội dung bài viết : chuyến tham quan, dã ngoại, công việc hàng ngày, khu vui chơi, giải trí tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.