cắt nước, mê tín, nơi này nơi kia tiếng Nhật là gì ?

cắt nước, mê tín, nơi này nơi kia tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cắt nước, mê tín, nơi này nơi kia tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cắt nước mê tín nơi này nơi kia

cắt nước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 断水
Cách đọc : だんすい
Ví dụ :
Vì trận động đất nên đã bị cắt nước một tuần.
地震のために1週間、断水したの。

mê tín

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 迷信
Cách đọc : めいしん
Ví dụ :
Dân làng rất tin vào mê tín dị đoan.
村の人たちは迷信を信じています。

nơi này nơi kia

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : あちらこちら
Cách đọc : あちらこちら
Ví dụ :
Khắp đó đây lá mùa thu đang vào độ đẹp nhỉ.
あちらこちらで紅葉がきれいですね。

Trên đây là nội dung bài viết : cắt nước, mê tín, nơi này nơi kia tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!