ác, xấu xa, duyên số, vận mệnh, từng chiếc, từng cái tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ác, xấu xa, duyên số, vận mệnh, từng chiếc, từng cái tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ác, xấu xa duyên số, vận mệnh từng chiếc, từng cái
ác, xấu xa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 悪
Cách đọc : あく
Ví dụ :
Anh ấy ghét cái ác.
彼は悪を憎んでいます。
duyên số, vận mệnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 運命
Cách đọc : うんめい
Ví dụ :
Chúng ta không đi ngược lại được số phận đâu.
運命には逆らえないよ。
từng chiếc, từng cái
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 個々
Cách đọc : ここ
Ví dụ :
Hãy cùng giải quyết từng vấn đề nào
個々の問題を解決しましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : ác, xấu xa, duyên số, vận mệnh, từng chiếc, từng cái tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.