mặt trời mọc, dầu hỏa, dầu đèn, điện tín tiếng Nhật là gì ?

mặt trời mọc, dầu hỏa, dầu đèn, điện tín tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mặt trời mọc, dầu hỏa, dầu đèn, điện tín tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mặt trời mọc dầu hỏa, dầu đèn điện tín

mặt trời mọc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 日の出
Cách đọc : ひので
Ví dụ :
Cảnh mặt trời mọc thật là đẹp nhỉ.
日の出がとてもきれいですね。

dầu hỏa, dầu đèn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 灯油
Cách đọc : とうゆ
Ví dụ :
Dầu của lò sưởi đã hết mất rồi đó.
ストーブの灯油がなくなったわよ。

điện tín

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 電報
Cách đọc : でんぽう
Ví dụ :
Tôi nhận được điện tín của mẹ gửi từ nhà.
実家の母から電報がきました。

Trên đây là nội dung bài viết : mặt trời mọc, dầu hỏa, dầu đèn, điện tín tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!