sự sửa chữa, đính chính, truyền hình trực tiếp, chăm sóc bệnh nhân tiếng Nhật là gì ?

sự sửa chữa, đính chính, truyền hình trực tiếp, chăm sóc bệnh nhân tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự sửa chữa, đính chính, truyền hình trực tiếp, chăm sóc bệnh nhân tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự sửa chữa, đính chính truyền hình trực tiếp chăm sóc bệnh nhân

sự sửa chữa, đính chính

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 訂正
Cách đọc : ていせい
Ví dụ :
Lỗi lầm đã được sửa chữa.
間違いを訂正しました。

truyền hình trực tiếp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 中継
Cách đọc : ちゅうけい
Ví dụ :
Đài truyền hình đang được trực tiếp từ Kyoto.
京都から中継で放送しています。

chăm sóc bệnh nhân

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 看護
Cách đọc : かんご
Ví dụ :
Bệnh viện này chăm sóc bẹnh nhân 24/24 giờ.
この病院は24時間看護です。

Trên đây là nội dung bài viết : sự sửa chữa, đính chính, truyền hình trực tiếp, chăm sóc bệnh nhân tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!