hình vuông, tới gần, tiếp cận, co lại, lõm xuống tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hình vuông, tới gần, tiếp cận, co lại, lõm xuống tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hình vuông tới gần, tiếp cận co lại, lõm xuống
hình vuông
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正方形
Cách đọc : せいほうけい
Ví dụ :
Hãy cùng chuẩn bị một tờ giấy hình vuông nào!
正方形の紙を用意しましょう。
tới gần, tiếp cận
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 近付ける
Cách đọc : ちかづける
Ví dụ :
Tôi thò mặt lại gần cửa sổ.
私は顔を窓に近付けたんだ。
co lại, lõm xuống
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 引っ込む
Cách đọc : ひっこむ
Ví dụ :
Bụng tôi có vẻ đã bé lại khi áp dụng chế độ ăn kiêng.
ダイエットをしてお腹が引っ込みました。
Trên đây là nội dung bài viết : hình vuông, tới gần, tiếp cận, co lại, lõm xuống tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.