ngoại hình, bề ngoài, ổ cắm, nước hoa tiếng Nhật là gì ?
ngoại hình, bề ngoài, ổ cắm, nước hoa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngoại hình, bề ngoài, ổ cắm, nước hoa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngoại hình, bề ngoài ổ cắm nước hoa
ngoại hình, bề ngoài
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見かけ
Cách đọc : みかけ
Ví dụ :
Cô ấy rất tốt bụng, không giống như bề ngoài
彼は見かけによらず優しいね。
ổ cắm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : コンセント
Cách đọc : コンセント
Ví dụ :
Cắm phích cắm vào ổ cắm
プラグをコンセントに挿し込んだよ。
nước hoa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 香水
Cách đọc : こうすい
Ví dụ :
Mùi hương của nước hoa rất thơm.
香水のいい香りがした。
Trên đây là nội dung bài viết : ngoại hình, bề ngoài, ổ cắm, nước hoa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.