cưới mỉm, sự bắt chước, mô phỏng, có lời, sinh lời tiếng Nhật là gì ?

cưới mỉm, sự bắt chước, mô phỏng, có lời, sinh lời tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cưới mỉm, sự bắt chước, mô phỏng, có lời, sinh lời tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cưới mỉm sự bắt chước, mô phỏng có lời, sinh lời

cưới mỉm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 微笑む
Cách đọc : ほほえむ
Ví dụ :
Cô ấy đã mỉm cười với tôi đó.
彼女は私に微笑んだよ。

sự bắt chước, mô phỏng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 真似
Cách đọc : まね
Ví dụ :
Con gái tôi rất hay bắt chước tôi.
娘はよく私の真似をします。

có lời, sinh lời

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 儲かる
Cách đọc : もうかる
Ví dụ :
Việc làm ăn buôn bán của anh ấy có vẻ sinh lời đấy nhỉ.
彼の商売は儲かっているらしいね。

Trên đây là nội dung bài viết : cưới mỉm, sự bắt chước, mô phỏng, có lời, sinh lời tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!