ủy viên, khởi hành, tích cực tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ủy viên, khởi hành, tích cực tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ủy viên khởi hành tích cực
ủy viên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 委員
Cách đọc : いいん
Ví dụ :
Anh ấy đã được chọn làm ủy viên.
彼は委員に選ばれました。
khởi hành
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発つ
Cách đọc : たつ
Ví dụ :
Anh ấy sẽ khởi hành đến Mexico vào ngày mai.
彼は明日メキシコへ発ちます。
tích cực
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 積極的
Cách đọc : せっきょくてき
Ví dụ :
Chị tôi đối với việc gì cũng tích cực.
姉は何に対しても積極的です。
Trên đây là nội dung bài viết : ủy viên, khởi hành, tích cực tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.