người lớn, trưởng thành, dấu hiệu, nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì ?

người lớn, trưởng thành, dấu hiệu, nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

người lớn, trưởng thành, dấu hiệu, nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
người lớn, trưởng thành, dấu hiệu, nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người lớn, trưởng thành dấu hiệu nghi thức, nghi lễ

người lớn, trưởng thành

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 成人
Cách đọc : せいじん
Ví dụ :
con gái tôi năm nay sẽ làm lễ thành nhân
娘が今年成人します。

dấu hiệu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : しるし
Ví dụ :
để không bị nhầm hãy đánh dấu lại
間違いに印を付けておきました。

nghi thức, nghi lễ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 儀式
Cách đọc : ぎしき
Ví dụ :
Có cách thức tiến hành trong nghi thức
儀式には作法があります。

Trên đây là nội dung bài viết : người lớn, trưởng thành, dấu hiệu, nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!