khái niệm, hoàn thành, phán quyết tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
khái niệm, hoàn thành, phán quyết tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khái niệm hoàn thành phán quyết
khái niệm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 概念
Cách đọc : がいねん
Ví dụ :
Internet đã thay đổi khái niệm tình báo đấy nhỉ..
インターネットは情報の概念を変えたよね。
hoàn thành
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 果たす
Cách đọc : はたす
Ví dụ :
anh ấy đã đạt được thành tích một cách vững chắc
彼はしっかりと責任を果たしました。
phán quyết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 判決
Cách đọc : はんけつ
Ví dụ :
Phán quyết đã được thực hiện.
判決が下された。
Trên đây là nội dung bài viết : khái niệm, hoàn thành, phán quyết tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.