đáng ghét, ghê tởm, xong, kết thúc, bịt, lấp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đáng ghét, ghê tởm, xong, kết thúc, bịt, lấp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đáng ghét, ghê tởm xong, kết thúc bịt, lấp
đáng ghét, ghê tởm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 憎らしい
Cách đọc : にくらしい
Ví dụ :
Em gái tôi đôi khi nói ra những chuyện rất đáng ghét.
妹は時々憎らしいことを言うんだ。
xong, kết thúc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : おしまい
Cách đọc : おしまい
Ví dụ :
Câu chuyện kết thúc từ đây.
話はこれでおしまいです。
bịt, lấp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 塞ぐ
Cách đọc : ふさぐ
Ví dụ :
Tôi bịt tai mình lại vì quá ồn ào.
あまりにうるさかったので耳を塞いだわ。
Trên đây là nội dung bài viết : đáng ghét, ghê tởm, xong, kết thúc, bịt, lấp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.