người ủng hộ, thói hư, tật xấu, nhân vật chính tiếng Nhật là gì ?

người ủng hộ, thói hư, tật xấu, nhân vật chính tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

người ủng hộ, thói hư, tật xấu, nhân vật chính tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
người ủng hộ, thói hư, tật xấu, nhân vật chính tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người ủng hộ thói hư, tật xấu nhân vật chính

người ủng hộ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 味方
Cách đọc : みかた
Ví dụ :
mẹ lúc nào cũng luôn là nguời ủng hộ tôi
母はいつも私の味方です。        はははいつもわたしのみかたです。

thói hư, tật xấu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : くせ
Ví dụ :
bạn nên sửa thói quen cắn móng tay đi
爪をかむ癖は直した方がいい。      つめをかむくせはなおしたほうがいい。

nhân vật chính

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 主役
Cách đọc : しゅやく
Ví dụ :
anh ấy được chọn đóng vai chính trong vở kịch của trường học
彼は学校の劇で主役に選ばれたよ。    かれはがっこうのげきでしゅやくにえらばれたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : người ủng hộ, thói hư, tật xấu, nhân vật chính tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!