Bắc cực, hình chữ nhật, việc đi đón tiếng Nhật là gì ?

Bắc cực, hình chữ nhật, việc đi đón tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

Bắc cực, hình chữ nhật, việc đi đón tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : Bắc cực hình chữ nhật việc đi đón

Bắc cực

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 北極
Cách đọc : ほっきょく
Ví dụ :
Ở Bắc cực không có chim cánh cụt.
北極にペンギンはいません。

hình chữ nhật

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 長方形
Cách đọc : ちょうほうけい
Ví dụ :
Căn phòng của tôi hình chữ nhật.
私の部屋は長方形です。

việc đi đón

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 出迎え
Cách đọc : でむかえ
Ví dụ :
Tôi đã ra sân bay đón cô ấy.
空港へ彼女を出迎えに行きました。

Trên đây là nội dung bài viết : Bắc cực, hình chữ nhật, việc đi đón tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!