phủ nhận, bác bỏ, phòng vệ, có vẻ như là tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phủ nhận, bác bỏ, phòng vệ, có vẻ như là tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phủ nhận, bác bỏ phòng vệ có vẻ như là
phủ nhận, bác bỏ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 拒否
Cách đọc : きょひ
Ví dụ :
Cô ấy đã từ chối tham dự.
彼女は出席を拒否した。
phòng vệ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 防衛
Cách đọc : ぼうえい
Ví dụ :
Nhà vô địch đã bảo vệ địch được danh hiệu của mình.
チャンピオンがタイトルを防衛した。
có vẻ như là
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : どうやら
Cách đọc : どうやら
Ví dụ :
Ngày mai có vẻ là sẽ mưa đấy.
明日はどうやら雨らしいよ。
Trên đây là nội dung bài viết : phủ nhận, bác bỏ, phòng vệ, có vẻ như là tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.