chơi bẩn, xấu xa, không may mắn, cẩn thận, thận trọng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chơi bẩn, xấu xa, không may mắn, cẩn thận, thận trọng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chơi bẩn, xấu xa không may mắn cẩn thận, thận trọng
chơi bẩn, xấu xa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ひきょう
Cách đọc : ひきょう
Ví dụ :
Anh ta đã giành thắng lợi bằng cách chơi bẩn.
彼らはひきょうな方法で勝利したの。
không may mắn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不運
Cách đọc : ふうん
Ví dụ :
Đã có chuyện không may xảy đến với anh ấy.
彼に不運な出来事が起こったの。
cẩn thận, thận trọng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 用心
Cách đọc : ようじん
Ví dụ :
Hãy cẩn thận khi đi đường vào ban đêm nhé!
夜道は用心して歩きましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : chơi bẩn, xấu xa, không may mắn, cẩn thận, thận trọng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.