hội đồng, ủy ban, cuộc biểu tình, nói chung, nhìn chung tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hội đồng, ủy ban, cuộc biểu tình, nói chung, nhìn chung tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hội đồng, ủy ban cuộc biểu tình nói chung, nhìn chung
hội đồng, ủy ban
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 委員会
Cách đọc : いいんかい
Ví dụ :
Ngày mai, hội đồng ủy ban sẽ được mở.
明日、委員会が開かれます。
cuộc biểu tình
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : デモ
Cách đọc : デモ
Ví dụ :
Cô ấy đã tham gia cuộc biểu tình đấy.
彼女はデモに参加したよ。
nói chung, nhìn chung
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一般に
Cách đọc : いっぱんに
Ví dụ :
Nói chung thì người già ngủ dậy rất sớm.
一般に老人は早起きです。
Trên đây là nội dung bài viết : hội đồng, ủy ban, cuộc biểu tình, nói chung, nhìn chung tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.