không rõ ràng, nội các, thách thức tiếng Nhật là gì ?

không rõ ràng, nội các, thách thức tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

không rõ ràng, nội các, thách thức tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : không rõ ràng nội các thách thức

không rõ ràng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不明
Cách đọc : ふめい
Ví dụ :
Căn bệnh đó được cho là chưa rõ nguyên nhân.
その病気は原因不明と言われているんだよ。

nội các

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 内閣
Cách đọc : ないかく
Ví dụ :
Nội các mới đã được thành lập rồi đấy nhỉ.
新しい内閣が誕生したね。

thách thức

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 挑戦
Cách đọc : ちょうせん
Ví dụ :
Anh ấy đang thử thách với công việc mới.
彼は新しいことに挑戦している。

Trên đây là nội dung bài viết : không rõ ràng, nội các, thách thức tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!