sụp đổ, sụt lở, toàn thân, vĩ đại tiếng Nhật là gì ?

sụp đổ, sụt lở, toàn thân, vĩ đại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sụp đổ, sụt lở, toàn thân, vĩ đại tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sụp đổ, sụt lở, toàn thân, vĩ đại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sụp đổ, sụt lở toàn thân vĩ đại

sụp đổ, sụt lở

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 崩れる
Cách đọc : くずれる
Ví dụ :
Do mưa lớn mà mỏm đá bị sụt lở
大雨で崖が崩れたね。

toàn thân

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 全身
Cách đọc : ぜんしん
Ví dụ :
Sau hôm vật động các cơ trên toàn thân đều đau
運動した翌日は全身の筋肉が痛い。

vĩ đại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 偉大
Cách đọc : いだい
Ví dụ :
Anh ấy đã đạt được 1 sự nghiệp vĩ đại
彼は偉大な事業を成し遂げました。

Trên đây là nội dung bài viết : sụp đổ, sụt lở, toàn thân, vĩ đại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!