付近 犯人 門 Nghĩa là gì ふきん はんにん もん

付近 犯人 Nghĩa là gì ふきん はんにん もん

付近 犯人 門 Nghĩa là gì ふきん はんにん もん
付近 犯人 Nghĩa là gì ふきん はんにん もん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 付近 犯人

付近

Cách đọc : ふきん
Ý nghĩa : khu phụ cận
Ví dụ :
事件現場付近で怪しい人物を見た。
Tôi đã thấy kẻ khả nghi tại gần hiện trường vụ án

犯人

Cách đọc : はんにん
Ý nghĩa : hung thủ
Ví dụ :
あいつが犯人です。
Hắn là hung thủ

Cách đọc : もん
Ý nghĩa : cái cổng
Ví dụ :
8時に学校の門が開きます。
Cửa đại học mở vào lúc 8 giờ

Trên đây là nội dung bài viết : 付近 犯人 Nghĩa là gì ふきん はんにん もん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!