作文 鳴る 真面目 Nghĩa là gì ?さくぶん sakubun なる naru まじめ majime
作文 鳴る 真面目 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
作文 鳴る 真面目 Nghĩa là gì ?さくぶん sakubun なる naru まじめ majime. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 作文 鳴る 真面目
作文
Cách đọc : さくぶん sakubun
Ý nghĩa : bài văn
Ví dụ :
日本語で作文を書きました。
Tôi đã viết văn bằng tiếng Nhật
鳴る
Cách đọc : なる naru
Ý nghĩa : kêu
Ví dụ :
今朝、5時に電話が鳴った。
玄関のベルが鳴った。
Sáng nay, điện thoại đã reo vào lúc 5h
Chuông ở hành lang đã kêu
真面目
Cách đọc : まじめ majime
Ý nghĩa : nghiêm túc
Ví dụ :
彼は真面目な人です。
彼は真面目な学生です。
Anh ấy là người nghiêm túc
Cậu ấy là sinh viên nghiêm túc, chăm chỉ
Trên đây là nội dung bài viết : 作文 鳴る 真面目 Nghĩa là gì ?さくぶん sakubun なる naru まじめ majime. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.