先祖 頬 満員 Nghĩa là gì せんぞ ほお まんいん

先祖 頬 満員 Nghĩa là gì せんぞ ほお まんいん

先祖  頬  満員  Nghĩa là gì せんぞ ほお まんいん
先祖 頬 満員 Nghĩa là gì せんぞ ほお まんいん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 先祖 頬 満員

先祖

Cách đọc : せんぞ
Ý nghĩa : tổ tiên
Ví dụ :
神道では先祖を大切にします。
trong thần đạo thì tổ tiên rất quan trọng

Cách đọc : ほお
Ý nghĩa :
Ví dụ :
彼女はほおを赤く染めたわ。
Cô ấy đã bôi đỏ má rồi đó

満員

Cách đọc : まんいん
Ý nghĩa : đầy người
Ví dụ :
このバスは満員です。
chiếc xe buýt này đã đầy khách

Trên đây là nội dung bài viết : 先祖 頬 満員 Nghĩa là gì せんぞ ほお まんいん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!