割り当て 新婚 動力 Nghĩa là gì わりあて しんこん どうりょく
割り当て 新婚 動力 Nghĩa là gì わりあて しんこん どうりょく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 割り当て 新婚 動力
割り当て
Cách đọc : わりあて
Ý nghĩa : phân chia, phân bổ
Ví dụ :
チケットの割り当ては一人10枚です。
Phần chia vé cho mỗi người là 1 người 10 tấm vé
新婚
Cách đọc : しんこん
Ý nghĩa : tân hôn, mới kết hôn
Ví dụ :
妹夫婦は新婚です。
vợ chồng em gái tôi mới kết hôn
動力
Cách đọc : どうりょく
Ý nghĩa : động lực
Ví dụ :
この車の動力は電気です。
động lực vận hành của chiếc xe này là điện
Trên đây là nội dung bài viết : 割り当て 新婚 動力 Nghĩa là gì わりあて しんこん どうりょく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.