劣る 娯楽 たまらない Nghĩa là gì おとる ごらく たまらない
劣る 娯楽 たまらない Nghĩa là gì おとる ごらく たまらない. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 劣る 娯楽 たまらない
劣る
Cách đọc : おとる
Ý nghĩa : kém hơn, kém đi
Ví dụ :
私は体力では誰にも劣りません。
xét về thể lực tôi không thua kém bất cứ ai cả
娯楽
Cách đọc : ごらく
Ý nghĩa : vui chơi giải trí
Ví dụ :
テレビは彼のいちばんの娯楽です。
ti vi là nguồn giải trí hàng đầu của anh ta
たまらない
Cách đọc : たまらない
Ý nghĩa : không chiu nổi
Ví dụ :
頭が痛くてたまらない。
đầu tôi đau không chịu nổi nữa rồi
Trên đây là nội dung bài viết : 劣る 娯楽 たまらない Nghĩa là gì おとる ごらく たまらない. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.