大量 金利 人権 Nghĩa là gì たいりょう きんり じんけん
大量 金利 人権 Nghĩa là gì たいりょう きんり じんけん
大量 金利 人権 Nghĩa là gì たいりょう きんり じんけん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 大量 金利 人権
大量
Cách đọc : たいりょう
Ý nghĩa : số lượng lớn
Ví dụ :
昨日大量のゴミが出た。
ngày hôm qua một số lượng lớn rác đã được thải ra
金利
Cách đọc : きんり
Ý nghĩa : lãi suất
Ví dụ :
最近、銀行の金利が少し上がった。
gần đây lãi suất ngân hàng tăng nhẹ
人権
Cách đọc : じんけん
Ý nghĩa : nhân quyền
Ví dụ :
全ての人に人権がある。
tất cả mọi người đều có nhân quyền
Trên đây là nội dung bài viết : 大量 金利 人権 Nghĩa là gì たいりょう きんり じんけん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.