意欲 分離 改良 Nghĩa là gì いよく ぶんり かいりょう

意欲 分離 改良 Nghĩa là gì いよく ぶんり かいりょう

意欲 分離 改良 Nghĩa là gì いよく ぶんり かいりょう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 意欲 分離 改良

意欲

Cách đọc : いよく
Ý nghĩa : sự mong muốn, động lực
Ví dụ :
彼は仕事に意欲を燃やしています。
Anh ấy đang đốt cháy động lực đối với công việc

分離

Cách đọc : ぶんり
Ý nghĩa : sự phân li, chia tách
Ví dụ :
自民党から新しい党が分離した。
Có một đảng mới được tách ra từ Đảng dân chủ tự do

改良

Cách đọc : かいりょう
Ý nghĩa : sự cải thiện, cải tiến
Ví dụ :
日本では絶えず米の品種を改良しているの。
Tại Nhật, người ta đang không ngừng cải tiến chủng loại và chất lượng của gạo

Trên đây là nội dung bài viết : 意欲 分離 改良 Nghĩa là gì いよく ぶんり かいりょう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!