無効 他方 真理 Nghĩa là gì むこう たほう しんり
無効 他方 真理 Nghĩa là gì むこう たほう しんり. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 無効 他方 真理
無効
Cách đọc : むこう
Ý nghĩa : vô hiệu
Ví dụ :
このクーポンはもう無効です。
Cuống vé này đã vô hiệu
他方
Cách đọc : たほう
Ý nghĩa : khác
Ví dụ :
他方の視点からも見てみましょう。
Chúng ta hãy cùng nhìn từ quan điểm của người khác
真理
Cách đọc : しんり
Ý nghĩa : chân lý
Ví dụ :
彼は人生の真理を求めて旅に出た。
Anh ấy đã ra đi tìm cầu chân lý
Trên đây là nội dung bài viết : 無効 他方 真理 Nghĩa là gì むこう たほう しんり. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.