Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 228

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 228. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 228

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 228

2271. 減少 genshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giảm thiểu

Ví dụ 1 :

この国は人口が減少しているわね。
Dân số nước này đang giảm nhỉ

Ví dụ 2 :

天然資源の輸入量が減少している。
Lượng nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên đang giảm.

2272. 緊急 kinkyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cấp bách, khẩn cấp

Ví dụ 1 :

緊急事態が発生した。
Đã phát sinh một tình trạng khẩn cấp

Ví dụ 2 :

緊急な状態が起こった。
Đã xảy ra trạng thái khẩn cấp.

2273. 要望 youbou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mong muốn

Ví dụ 1 :

お客様の要望を聞かせてください。
Hãy cho chúng tôi nghe nguyện vọng của khách hàng

Ví dụ 2 :

あなたの要望を述べてください。
Hãy nói ra mong muốn của cậu.

2274. ストレス sutoresu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự căng thẳng, stress

Ví dụ 1 :

ストレスがいろいろな病気の元になっているの。
彼はストレスがたまっているの。
Căng thẳng là nguồn gốc của nhiều bệnh tật
Anh ấy đã tích nhiều căng thẳng

Ví dụ 2 :

ストレスを解消するために、カラオケに行ったほうがいい。
Để giải toả căng thẳng thì nên đi hát karaoke.

2275. 主催 shusai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm chủ nhà

Ví dụ 1 :

その芸術祭は市が主催しています。
Thành phố đang tổ chức lễ hội mỹ thuật đó

Ví dụ 2 :

今年のオリンピックの主催は韓国だ。
Chủ nhà của Olumpic năm nay là Hàn Quốc.

2276. ベスト besuto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tốt nhất

Ví dụ 1 :

私はベストを尽くしました。
Tôi đã nỗi lực hết mức, tốt nhất có thể

Ví dụ 2 :

ベストの方法は謝ることだ。
Phương pháp tốt nhất là xin lỗi.

2277. 犠牲 gisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hi sinh

Ví dụ 1 :

多くの人が災害の犠牲になったの。
Rất nhiều người đã hi sinh trong đám cháy

Ví dụ 2 :

父は戦争で犠牲になった。
Bố tôi đã hi sinh trong chiến tranh.

2278. 暴力 bouryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bạo lực

Ví dụ 1 :

暴力はいけません。
Không được dùng bạo lực

Ví dụ 2 :

暴力で解決するのはだめです。
Không được giải quyết bằng bạo lực.

2279. 赤字 akazi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thua lỗ

Ví dụ 1 :

私たちの会社は今月は赤字よ。
Công ty của chúng ta tháng này thua lỗ

Ví dụ 2 :

赤字になって、会社が倒産した。
Thua lỗ nên công ty phá sản.

2280. 個性 kosei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cá tính ,tính cách

Ví dụ 1 :

彼女たちはそれぞれ個性が強いですね。
Các cố ấy mỗi người đều có cá tính mạnh

Ví dụ 2 :

一人一人は自分の個性がある。
Mỗi người có cá tính riêng của mình.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 228. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 229. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *